[Hướng dẫn] Cách viết địa chỉ bằng tiếng Anh chi tiết
Dù cách viết địa chỉ bằng tiếng Anh không khó nhưng có
nhiều bạn vẫn chưa nắm rõ. Đặc biệt là ở những vùng nông thôn. Vì thế trong bài
viết này mình sẽ cố gắng rút gọn bài viết ngắn gọn nhất giúp bạn có thể nói địa
chỉ một cách chính xác nhất.
Từ vựng cần thiết
Trước khi học cấu trúc, tìm hiểu ví dụ, bạn cần nắm vững
các từ vựng về đường, xã, phường, quận, huyện, thành phố trong tiếng Anh là gì.
Từ vựng | Cách đọc | Nghĩa |
Addressee | /ˌadrɛˈsiː/ | Điểm đến |
Company’s name | Tên tổ chức (nếu có) | |
Building, apartment / flat | Nhà, căn hộ | |
Alley | /ˈali/ | Ngách |
Lane | /leɪn/ | Ngõ |
Hamlet | /ˈhamlɪt/ | Thôn |
Village | /ˈvɪlɪdʒ/ | Xã |
Street | /striːt/ | Đường |
Ward | /wɔːd/ | Phường |
District | /ˈdɪstrɪkt/ | Huyện |
Province | /ˈprɒvɪns/ | Tỉnh |
City | /ˈsɪti/ | Thành phố |
State | /steɪt/ | Tiểu bang |
Tiếp theo chúng ta cùng tìm hiểu cụ thể, chi tiết cách viết
địa chỉ trong nhiều trường hợp khác nhau.
===> Xem thêm các viết ngày tháng năm trong tiếng Anh:
Cách viết địa chỉ bằng tiếng anh
Cấu
trúc viết địa chỉ:
Tên người nhận + số nhà + ngõ (ngách) + đường + quận (huyện)
+ tỉnh (thành phố).
Lưu
ý:
· Tên đường/phường/quận là chữ + đường/phường/quận:
Thu Duc district
· Đường/phường/quận + Tên đường/phường/quận là
số: District 9
E.g:
- 362A Nguyen Van Nghi Street, Ward 7, Go Vap District
- No 20, 3/2 Street, Ward 12, District 10
- 1C Nguyen Anh Thu Street, Trung My Tay Ward, District 12
- 64A1 - 64A2 Ba Hom Street, Ward 13, District 6
- 1045 Cach Mang Thang Tam Street, Ward 7, Tan Binh District
- 506-508-508A Truong Chinh Street, Ward 13, Tan Binh District
- 873 Kinh Duong Vuong Street, An Lac Ward, Binh Tan District
- 73/4A &72/4B Le Van Khuong Street, Hiep Thanh Ward, District 12
- 20 No 12 Provincial Road 8, Cu Chi District
- Bitexco Financial Tower, Ben Nghe Ward, District 1, Ho Chi Minh city.
Trên đây là những cách để nói địa chỉ của bạn. Trong một
số trường hợp bạn cần biết địa chỉ của người khác thì bạn phải dùng những câu hỏi
nào? Hãy cùng tìm hiểu trong nội dung dưới đây.
Câu hỏi về địa chỉ
Hỏi chỗ ở của bạn
- What’s your address? (Địa chỉ của anh là gì?)
- Where is your domicile place? (Nơi cư trú của anh ở
đâu?)
- Where are you from? (Bạn từ đâu đến?)
- Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
Hỏi địa chỉ một địa điểm nào đó
- Where is + N (chỉ địa điểm)? Ví dụ: Where is your school? (Trường của bạn ở đâu?)
Câu hỏi khác liên quan
- What is …. like? (trông như thế nào?)
- Are you a local resident? (Có phải anh là cư dân địa phương không?)
Các bạn đã có thể nắm rõ
cách viết địa chỉ bằng tiếng Anh rồi đúng không!
Comments
Post a Comment