Tủ đầu giường tiếng anh là gì và từ vựng trong phòng ngủ

Tủ đầu giường tiếng anh là bedside table (/ˌbedsaɪd ˈteɪbl/)

Một số từ vựng liên quan về đồ dùng trong phòng ngủ



bedroom (/ˈbedruːm/): phòng ngủ 
bed (/bed/): giường ngủ
  • single beds (): giường đơn (cho 1 người ngủ)
  • double beds (): giường đôi (cho 2 người ngủ)
  • bunk beds (): giường tầng
  • futon (/ˈfuːtɑːn/): giường ngủ kiểu Nhật Bản
pillow (/ˈpɪləʊ/): gối
picture (/ˈpɪktʃər/): bức tranh
nightstand (/ˈnaɪtstænd/):
table lamp (/ˈteɪbl læmp/): đèn bàn
Curtain (/ˈkɜːrtn/): rèm cửa
chest of drawers (/ˌtʃest əv ˈdrɔːrz/): tủ ngăn kéo
fan (/fæn/): quạt
television (/ˈtelɪvɪʒn/): tivi
clothes valet (): kệ treo quần áo
ironing board (/ˈaɪərnɪŋ bɔːrd/): bàn ủi đồ
bedside table (/ˌbedsaɪd ˈteɪbl/): tủ đầu giường
reading lamp (): đèn đọc sách
telephone (/ˈtelɪfəʊn/): điện thoại
clock (/klɑːk/): đồng hồ treo tường
air-conditioner (/ˈer kəndɪʃənər/): máy điều hòa
hat stand (): cây treo mũ, nón
dressing table (/ˈdresɪŋ teɪbl/): bàn trang điểm
bookshelf (/ˈbʊkʃelf/): kệ sách
Một số từ khác trong bức tranh
wardrobe (/ˈwɔːrdrəʊb/): tủ quần áo
blankets (/ˈblæŋkɪt/): mềm
alarm clock (/əˈlɑːrm klɑːk/): đồng hồ báo thức
mirror (/ˈmɪrər/): gương

Làm một bài tập thử nào

Phần bài tập này mình tham khảo tại đây!

  1. This is what you sleep on at night: ....
  2. Two beds stacked on top of each other are called a _____ bed.
  3. This is the part of the bed you actually sleep on: ....
  4. You use this to cover yourself at night when you sleep, usually accompanied by sheets:...
  5. What does your head rest on when you sleep?....
  6. What do you use to cover a pillow?....
  7. You probably turn this light source off right before you go to bed:....
  8. This is a small, separate room attached to most bedrooms where you can hang your clothes: ....
  9. You can also keep your clothes in this piece of furniture, which contains stacked drawers.....
  10. If you want, you can hang your clothes in a separate piece of furniture called a _____.
  11. This piece of furniture contains drawers and mirrors that you can use to do your makeup: ....
  12. Where might the sun shine through into your bedroom first thing in the morning?....
  13. What do you call the actual wooden support of the window?....
  14. What about the piece of cloth that can cover the window to block out sunlight?....
  15. You can put your clothes on these devices to make them easier to hang in your closet.....

Đáp án 

  1. Bed
  2. Bunk (/bʌŋk/)
  3. Mattress (/ˈmætrəs/)
  4. Blanket
  5. Pillow
  6. Pillow case
  7. Lamp (/læmp/)
  8. Closet (/ˈklɑːzɪt/)
  9. Dresser (/ˈdresər/)
  10. Wardrobe (/ˈwɔːrdrəʊb/)
  11. Vanity (/ˈvænəti/)
  12. Window
  13. Window frame
  14. Curtain
  15. Coat hangers (/ˈkəʊt hæŋər/): móc treo quần áo




Comments

Popular posts from this blog

[Công thức + Bài tập] So sánh bằng trong tiếng Anh

[Từ vựng + Mẫu câu] Thủ quỹ trong tiếng Anh