[Bật mí] Các giới từ đi với get và cách sử dụng
Trong tiếng Anh, đặc biệt là Anh - Mỹ thì động từ "get" được sử dụng rất nhiều như "I got it!; I get the idea! hay I get sick,... Vậy "to get" nghĩa là gì? được sử dụng trong những trường hợp nào?
1/Cách sử dụng get
Đầu tiên mình sẽ giới thiệu các nghĩa cơ bản khi sử dụng từ get.
a/S + get + O (=obtain – “đạt được, có được”, receive “nhận được”, buy “mua”).
E.g:
I got my passport last week. (có được)
I got a letter from my friend in Nigeria. (nhận từ ai)
She got a new coat from Zappaloni in Rome. (mua)
->>> Xem thêm các bài học tiếng Anh hữu ích tại Jaxtina: https://jaxtina.com/kinh-nghiem-hoc/
->>> Xem thêm các bài học tiếng Anh hữu ích tại Jaxtina: https://jaxtina.com/kinh-nghiem-hoc/
b/S + get + Place (=reach/arrive at a place, "đến được nơi nào")
E.g:
How are you getting home tonight?
We got to London around 6 p.m.
c/ S + get + Adj (=become/show a change of state)
E.g
I am getting old.
It's getting hotter.
By the time they reached the house they were getting hungry.
Bên cạnh các nghĩa phổ thông trên khi đi với một số giới từ thì lại mang nghĩa khác.
Các giới từ đi với get
Ý nghĩa | Ví dụ | |
to get at | cố diễn đạt | She saw what I got at in the conference |
to get away with | trốn tránh hình phạt | He try to get away with cheating on that test |
to get down | chán nản | He made me get down after breaking up |
to get off | xuống xe (xe lửa, xe bus, xe đạp, máy bay) | The students got off the bus |
to get on | 1.
Bước lên (xe lửa, xe bus, xe đạp, máy bay) 2. Có mối quan hệ với ai |
1.
He got on his bicycle and rode down the street. 2. My mom and my young brother gets on well |
to get on with | tiến hành, bắt tay vào làm | There a a lot of work, We'd better get on with it, right now. |
to get out of | tránh né làm việc gì như trách nhiệm | She got out of looking after her baby. |
to get over | hồi phục (sau cơn bệnh) | Have you gotten over your cold yet? |
to get through | sử dụng hết cái gì | We've got through all paper in the office. Let the admin know to buy some more. |
to get up | thức dậy | He gets up at 6.00 a.m. every morning. |
to get up
to |
làm
cái gì (thường là điều xấu) |
They truy to hide something. I wonder what they are getting up. |
Comments
Post a Comment